stimulate binh luan sxmn a low level of conversation that failed to stimulate me trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy được sự hào hứng của tôi
ảnh haaland STIMULATE ý nghĩa, định nghĩa, STIMULATE là gì: 1. to encourage something to grow, develop, or become active: 2. to make someone excited and…. Tìm hiểu thêm
kimlong Xem bản dịch, định nghĩa, cách sử dụng và từ đồng nghĩa của từ "stimulate" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Từ "stimulate" có nghĩa là khích động, khuyết khích, arouse, energize, excite, get, hasten, have, induce, make, perk up, provoke, rush, shake