BUộC:buộc – Wiktionary tiếng Việt

Brand: buộc

buộc   mắc cài tự buộc  buộc. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn tục ngữ. Mình với ta không dây mà buộc... . Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác

bảo hiểm xe máy bắt buộc buộc trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ buộc trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta

buộc dây giày lv nđg. 1. Lấy dây quấn, thắt lại: Trâu buộc ghét trâu ăn t.ng. Buộc chằng: buộc quanh nhiều vòng. Buộc gộp: buộc chung lại. Buộc gút: buộc thắt thành gút cho chắc. Buộc túm: như buộc gộp. Buộc thắt: như buộc gút. 2. Ghép vào, làm mắc vào. Vậy đem duyên chị buộc vào cho

₫ 17300
₫ 112800-50%
Quantity
Delivery Options